Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM cũng xét NV2 cho 8 ngành: Công nghệ chế tạo máy, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ chế biến thủy sản, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng và Kế toán. Điểm xét tuyển bằng điểm sàn ĐH theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Dưới đây là dự kiến điểm chuẩn của ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã Ngành |
Khối |
Điểm NV1 |
1 |
Công nghệ chế tạo máy |
101 |
A |
13 |
2 |
Công nghệ thực phẩm |
102 |
A |
15 |
B |
15,5 |
3 |
Công nghệ sinh học |
103 |
A |
13 |
B |
14 |
4 |
Công nghệ thông tin |
104 |
A |
13 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
105 |
A |
13 |
B |
14 |
6 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
106 |
A |
13 |
B |
14 |
7 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
107 |
A |
13 |
B |
14 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
401 |
A |
13 |
D1 |
13 |
9 |
Tài chính - Ngân hàng |
402 |
A |
13 |
D1 |
13 |
10 |
Kế toán |
403 |
A |
13 |
D1 |
13 |
Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM cũng có kế hoạch xét tuyển với điểm chuẩn dự kiến với nhiều ngành có điểm trúng tuyển cũng là 13:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã Ngành |
Điểm chuẩn |
SL Xét NV2 |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện |
101 |
13,5 |
50 |
2 |
Công nghệ cơ khí |
102 |
|
|
|
- Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
|
14,0 |
50 |
|
- Máy và Thiết bị Cơ khí |
|
13,0 |
0 |
3 |
Công nghệ Nhiệt lạnh |
103 |
13,0 |
150 |
4 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử |
104 |
13,0 |
70 |
5 |
Khoa học Máy tính |
105 |
13,0 |
150 |
6 |
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô |
106 |
13,0 |
50 |
7 |
Công nghệ May & TKTT |
107 |
13,0 |
100 |
8 |
Công nghệ Cơ - Điện tử |
108 |
13,0 |
50 |
9 |
Ngành Hóa học |
201 |
|
|
|
- Công nghệ Hóa dầu |
|
A: 16,5;
B: 21,0 |
50 |
|
- Công nghệ Hóa |
|
A: 15,0;
B: 19,5 |
50 |
|
- Công nghệ Phân tích |
|
A: 14,0;
B: 18,5 |
50 |
10 |
Ngành Thực phẩm – Sinh học |
202 |
|
|
|
- Công nghệ Thực phẩm |
|
A: 15,0;
B: 20,0 |
50 |
|
- Công nghệ Sinh học |
|
A: 14,0;
B: 19,0 |
50 |
11 |
Ngành Môi trường |
301 |
|
|
|
- Công nghệ Môi trường |
|
A: 15,0;
B: 18,5 |
50 |
|
- Quản lý Môi trường |
|
A: 14,0;
B: 17,5 |
0 |
|
- Quản lý Tài nguyên Đất - Nước |
|
A: 13,0;
B: 17,0 |
0 |
12 |
Ngành Quản trị Kinh doanh |
401 |
|
|
|
- Quản trị Kinh doanh tổng hợp |
|
A: 16,0;
D1: 16,0 |
50 |
|
- Kinh doanh Quốc tế |
|
A: 15,0;
D1: 15,0 |
50 |
|
- Marketing |
|
A: 14,5;
D1: 14,5 |
50 |
|
- Kinh doanh Du lịch |
|
A: 14,0;
D1: 14,0 |
50 |
13 |
Kế toán - Kiểm toán |
402 |
A: 15,5;
D1: 16,5 |
100 |
14 |
Tài chính – Ngân hàng |
403 |
|
|
|
- Tài chính – Ngân hàng |
|
A: 16,5;
D1: 18,0 |
100 |
|
- Tài chính Doanh nghiệp |
|
A: 16,0;
D1: 16,0 |
50 |
15 |
Anh văn (Môn Anh văn nhân HS2) |
751 |
17,0 |
0 |
Lê Thạch