Năm nay, ĐH Thương mại chỉ tuyển sinh khối A và D1, ĐH Nông nghiệp tuyển 6600 chỉ tiêu bậc đại học.
Năm nay, ĐH Thương mại chỉ tuyển sinh khối A và D1, ĐH Nông nghiệp tuyển 6600 chỉ tiêu bậc đại học.
ĐH Thương mại Hà Nội vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ 2012. Trường chỉ tuyển khối A và D1.
Đối với hệ Đại học chính quy, trường xét tuyển theo điểm sàn của trường theo từng khối thi và điểm chuẩn theo theo từng ngành. Riêng đối với ngành Quản trị kinh doanh, ngoài quy định chung trên, trường sẽ xét tuyển điểm chuẩn theo từng chuyên ngành (theo từng khối thi).
Thí sinh đạt điểm sàn quy định của trường (trong cùng khối thi) nhưng không trúng tuyển vào ngành/chuyên ngành học đã đăng ký, sẽ được đăng ký sang các ngành học khác còn chỉ tiêu sau khi đã nhập học.
Điểm xét tuyển vào ngành Tiếng Anh Thương mại thi theo khối D1, trong đó điểm môn Tiếng Anh có hệ số 2, các môn khác có hệ số 1.
Đối với hệ Cao đẳng, trường không thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học của những thí sinh đã dự thi khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2012 để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển theo ngành của thí sinh.
Cụ thể chỉ tiêu vào ĐH Thương mại HN:
Tên ngành, chuyên ngành học.
|
Ký
hiệu
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
|
TMA
|
|
|
4800
|
Đường Hồ Tùng Mậu, P. Mai Dịch, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
4.500
|
- Kinh tế (Kinh tế thương mại)
|
|
D310101
|
A
|
300
|
- Kế toán (Kế toán tài chính DN thương mại)
|
|
D340301
|
A
|
400
|
- Quản trị kinh doanh gồm:
|
|
D340101
|
|
|
+ Quản trị doanh nghiệp thương mại
|
|
D340101
|
A
|
300
|
+ Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
|
D340101
|
A
|
350
|
+ Quản trị thương mại điện tử
|
|
D340101
|
A
|
300
|
+ Quản trị doanh nghiệp khách sạn, du lịch
|
|
D340101
|
A
|
300
|
+ Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe
|
|
D340101
|
A
|
200
|
+ Quản trị thương hiệu
|
|
D340101
|
A
|
300
|
- Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế
|
|
D340120
|
D1
|
350
|
- Marketing (Marketing thương mại)
|
|
D340115
|
A
|
300
|
- Quản trị nhân lực (Quản trị nguồn nhân lực thương mại)
|
|
D340404
|
A
|
250
|
- Luật kinh tế (Luật thương mại
|
|
D380107
|
D1
|
250
|
- Tài chính - Ngân hàng (TC-NH thương mại)
|
|
D340201
|
A
|
350
|
- Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại
|
|
D340405
|
A
|
250
|
- Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại
|
|
D220201
|
D1
|
300
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
300
|
- Quản trị kinh doanh (Kinh doanh khách sạn – du lịch
|
|
C340101
|
A
|
150
|
- Marketing
|
|
C340115
|
A
|
150
|
Ảnh minh họa
Trường Đại Nông nghiệp Hà Nội có 6.600 chỉ tiêu bậc đại học, 1.100 chỉ tiêu bậc cao đẳng. Trường tuyển sinh khối A, B, C, D1.
Với bậc Đại học hệ Chính quy, trường lấy điểm trúng tuyển theo ngành và theo khối thi. Nhà trường chỉ tổ chức thi tuyển khối A và B, không tổ chức thi tuyển khối C, D1 mà lấy kết quả thi đại học các khối tương ứng năm 2012 của các thí sinh đã dự vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD & ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
Các ngành đào tạo bậc cao đẳng không tổ chức thi mà lấy kết quả thi đại học các khối tương ứng năm 2012 của các thí sinh đăng ký dự thi vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD & ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
Cụ thể chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Nông nghiệp HN:
TT
|
Tên ngành, bậc đào tạo
|
Mã
ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
|
TRƯỜNG ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI. Ký hiệu NNH
|
|
|
7700
|
|
I. Các ngành đào tạo bậc đại học:
|
|
|
6600
|
1
|
Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí bảo quản chế biến).
|
D520103
|
A
|
|
2
|
Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Cung cấp và sử dụng điện, Tự động hoá).
|
D520201
|
A
|
|
3
|
Công thôn (gồm các chuyên ngành: Công thôn, Công trình).
|
D510210
|
A
|
|
4
|
Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lí thong tin).
|
D480201
|
A
|
|
5
|
Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng).
|
D620110
|
A, B
|
|
6
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
A, B
|
|
7
|
Nông nghiệp
|
D620101
|
A, B
|
|
8
|
Công nghệ rau – hoa - quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lí sản xuất rau-hoa-quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, marketing và thương mại)
|
D620113
|
A, B
|
|
9
|
Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật).
|
D420201
|
A, B
|
|
10
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
D540104
|
A, B
|
|
11
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A, B
|
|
12
|
Khoa học Môi trường (gồm các chuyên ngành: Môi trường, Quản lí môi trường, Công nghệ môi trường).
|
D440301
|
A, B
|
|
13
|
Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng)
|
D440306
|
A, B
|
|
14
|
Quản lí đất đai
|
D850103
|
A, B
|
|
15
|
Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi – Thú y).
|
D620105
|
A, B
|
|
16
|
Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thuỷ sản, Bệnh học thuỷ sản).
|
D620301
|
A, B
|
|
17
|
Thú y
|
D640101
|
A, B
|
|
18
|
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp
|
D140215
|
A, B
|
|
19
|
Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lí kinh tế).
|
D310101
|
A, D1
|
|
20
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
A, D1
|
|
21
|
Phát triển nông thôn.
|
D620116
|
A, B
|
|
22
|
Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán, Kế toán kiểm toán).
|
D340301
|
A, D1
|
|
23
|
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing).
|
D340101
|
A, D1
|
|
24
|
Kinh doanh nông nghiệp.
|
D620114
|
A, D1
|
|
25
|
Xã hội học.
|
D310301
|
A, C, D1
|
|
|
II. Các ngành đào tạo bậc cao đẳng:
|
|
|
1100
|
1
|
Dịch vụ thú y.
|
C640201
|
A, B
|
|
2
|
Quản lí đất đai.
|
C850103
|
A, B
|
|
3
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường.
|
C510406
|
A, B
|
|
PV