Mức lãi suất cao nhất đối với hình thức tiết kiệm tại quầy kì hạn 6 tháng hiện nay là 7,9%/năm, áp dụng tại Ngân hàng Quốc dân (NCB).
Khảo sát biểu lãi suất của 30 ngân hàng thương mại trong nước đầu tháng 12, lãi suất tiền gửi tiết kiệm kì hạn 6 tháng tại các ngân hàng ghi nhận sự điều chỉnh giảm đồng loạt từ 5,5% - 8%/năm về 5,3% - 7,9%/năm.
Mức lãi suất cao nhất đối với hình thức tiết kiệm tại quầy của các ngân hàng là 7,9%/năm, xuất hiện tại Ngân hàng Quốc dân (NCB). Tiếp đó là Bac A Bank với 7,7%/năm; VietBank và PVcomBank với 7,5%/năm, VPBank với 7,4%/năm (đối với tiền gửi từ 5 tỉ đồng trở lên),...
Trong 30 ngân hàng khảo sát có tới 14 ngân hàng có lãi suất tại kì hạn 6 tháng từ 7%/năm trở lên.
Ở chiều ngược lại, nhóm các ngân hàng có vốn Nhà nước gồm Agribank, Vietcombank, VietinBank và BIDV tiếp tục nằm ở vị trí cuối bảng với lãi suất thấp nhất ở kì hạn này 5,5%/năm.
So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 6 tháng mới nhất tháng 12
STT |
Ngân hàng |
Số tiền gửi |
Lãi suất kì hạn 6 tháng |
1 |
Ngân hàng Quốc dân (NCB) |
- |
7,90% |
2 |
Ngân hàng Bắc Á |
- |
7,70% |
3 |
VietBank |
- |
7,50% |
4 |
PVcomBank |
- |
7,50% |
5 |
VPBank |
Từ 5 tỉ trở lên |
7,40% |
6 |
Ngân hàng Bản Việt |
- |
7,30% |
7 |
VIB |
- |
7,20% |
8 |
VPBank |
Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ |
7,20% |
9 |
Ngân hàng OCB |
- |
7,20% |
10 |
VPBank |
Từ 300 trđ - dưới 1 tỉ |
7,10% |
11 |
SCB |
- |
7,10% |
12 |
Kienlongbank |
- |
7,00% |
13 |
VPBank |
Dưới 300 trđ |
7,00% |
14 |
Ngân hàng Đông Á |
- |
7,00% |
15 |
ABBank |
- |
7,00% |
16 |
SHB |
Từ 2 tỉ trở lên |
6,90% |
17 |
HDBank |
- |
6,80% |
18 |
ACB |
Từ 10 tỉ trở lên |
6,80% |
19 |
SHB |
Dưới 2 tỉ |
6,80% |
20 |
OceanBank |
- |
6,80% |
21 |
MSB |
Từ 1 tỉ trở lên |
6,80% |
22 |
Saigonbank |
- |
6,80% |
23 |
ACB |
Từ 5 tỉ - dưới 10 tỉ |
6,75% |
24 |
ACB |
Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ |
6,70% |
25 |
MSB |
Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ |
6,70% |
26 |
ACB |
Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ |
6,65% |
27 |
ACB |
Từ 200 trđ - dưới 500 trđ |
6,60% |
28 |
MSB |
Từ 50 trđ - dưới 500 trđ |
6,60% |
29 |
ACB |
Dưới 200 trđ |
6,50% |
30 |
MSB |
Dưới 50 trđ |
6,50% |
31 |
TPBank |
- |
6,40% |
32 |
MBBank |
- |
6,40% |
33 |
Sacombank |
- |
6,30% |
34 |
Ngân hàng Việt Á |
|
6,30% |
35 |
Techcombank |
Từ 3 tỉ trở lên |
6,20% |
36 |
LienVietPostBank |
- |
6,10% |
37 |
Techcombank |
Từ 1 tỉ - dưới 3 tỉ |
6,10% |
38 |
Techcombank |
Dưới 1 tỉ |
6,00% |
39 |
SeABank |
- |
5,80% |
40 |
Eximbank |
- |
5,60% |
41 |
Agribank |
- |
5,30% |
42 |
VietinBank |
- |
5,30% |
43 |
Vietcombank |
- |
5,30% |
44 |
BIDV |
- |
5,30% |
Nguồn: Trúc Minh tổng hợp.
Trúc Minh
Theo Kinh tế & Tiêu dùng