Ngày 21/02/2012, sàn UPCoM chứng kiến một phiên giao dịch sôi động với gần 30% số cổ phiếu đăng ký có giao dịch.
Ngày 21/02/2012, sàn UPCoM chứng kiến một phiên giao dịch sôi động với gần 30% số cổ phiếu đăng ký có giao dịch.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 34,39 điểm, giảm 0,17 điểm (-0,49%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 5.046.333 đơn vị (tăng 134,67%), với giá trị đạt hơn 242,47 tỷ đồng (tăng 140,42%).
Toàn thị trường có 15 mã tăng giá, 8 mã giảm giá, 10 mã đứng giá và 92 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch thỏa thuận nào.
Với 4.810.000 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 95,32% khối lượng toàn thị trường), mã NHN bình quân đạt 49.000 đồng/cổ phiếu. Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 240,500 tỷ đồng (chiếm 99,19% toàn thị trường).
Mã ADP tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 400 đồng (+10,00%), bình quân đạt 4.400 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã WSB giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 1.500 đồng (-8,33%), bình quân đạt 16.500 đồng/cổ phiếu với 1.000 đơn vị được thỏa thuận.
Cổ phiếu có thị giá thấp nhất sàn UPCoM là VTA giữ nguyên giá bình quân 1.300 đồng/cổ phiếu, với 6.000 đơn vị được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất
|
Mã
|
Đóng cửa
|
Bình quân
|
+/-
|
%
|
Khối lượng
|
NHN
|
-
|
49.000
|
-
|
-
|
4.810.000
|
VIR
|
-
|
14.000
|
-
|
-
|
100.000
|
FBA
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
51.000
|
I40
|
-
|
7.000
|
-
|
-
|
14.340
|
DBM
|
13.500
|
13.500
|
400
|
3,05
|
12.600
|
|
|
|
|
|
|
5 mã tăng mạnh nhất
|
Mã
|
Đóng cửa
|
Bình quân
|
+/-
|
%
|
Khối lượng
|
ADP
|
4.400
|
4.400
|
400
|
10,00
|
100
|
TNB
|
4.800
|
4.800
|
400
|
9,09
|
100
|
SCO
|
10.000
|
10.000
|
800
|
8,70
|
100
|
VCT
|
5.300
|
5.300
|
400
|
8,16
|
400
|
BVN
|
10.000
|
10.000
|
700
|
7,53
|
100
|
|
|
|
|
|
|
5 mã giảm mạnh nhất
|
Mã
|
Đóng cửa
|
Bình quân
|
+/-
|
%
|
Khối lượng
|
WSB
|
16.500
|
16.500
|
(1.500)
|
(8,33)
|
1.000
|
IMT
|
2.300
|
2.300
|
(200)
|
(8,00)
|
700
|
TGP
|
2.600
|
2.600
|
(200)
|
(7,14)
|
100
|
ABI
|
4.000
|
4.000
|
(200)
|
(4,76)
|
100
|
NT2
|
5.000
|
5.100
|
(200)
|
(3,77)
|
1.200
|
Quang Sơn
Theo DTCK