Ngày 12/3/2012, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) tiếp tục đi xuống, với thanh khoản chưa đầy 1 tỷ đồng.
Ngày 12/3/2012, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) tiếp tục đi xuống, với thanh khoản chưa đầy 1 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 34,30 điểm, giảm 0,28 điểm (-0,81%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 227.415 đơn vị (tăng 40,35%), với giá trị đạt hơn 0,99 tỷ đồng (giảm 19,78%).
Toàn thị trường có 12 mã tăng giá, 20 mã giảm giá, 5 mã đứng giá và 90 mã không có giao dịch.
Với 33.700 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 14,82% khối lượng toàn thị trường), mã VTA bình quân đạt 1.400 đồng/cổ phiếu, giảm 000 đồng (0,00%).
Mã UDJ là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,145 tỷ đồng (chiếm 14,64% toàn thị trường), bình quân đạt 6.300 đồng/cổ phiếu, giảm 200 đồng (-3,08%).
Mã C32 tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 1.000 đồng (+40%), bình quân đạt 3.500 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã TNB giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 500 đồng (-10%), bình quân đạt 4.500 đồng/cổ phiếu với 6.800 đơn vị được thỏa thuận.
Cổ phiếu có thị giá thấp nhất sàn UPCoM là VTA giữ nguyên mức giá 1.400 đồng/cổ phiếu, với 33.700 đơn vị được thỏa thuận.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 100 cổ phiếu PSP. Kết thúc phiên, PSP đạt bình quân 4.700 đồng/cổ phiếu, giảm 100 đồng (-2,08%) với 5.100 cổ phiếu được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất
|
Mã
|
Đóng cửa
|
Bình quân
|
+/-
|
%
|
Khối lượng
|
VTA
|
1.400
|
1.400
|
-
|
-
|
33.700
|
FBA
|
2.500
|
2.600
|
-
|
-
|
31.800
|
UDJ
|
6.300
|
6.300
|
(200)
|
(3,08)
|
23.000
|
SHP
|
4.100
|
4.200
|
200
|
5,00
|
18.400
|
VPC
|
3.200
|
3.200
|
(300)
|
(8,57)
|
16.700
|
|
|
|
|
|
|
5 mã tăng mạnh nhất
|
Mã
|
Đóng cửa
|
Bình quân
|
+/-
|
%
|
Khối lượng
|
C32
|
3.500
|
3.500
|
1.000
|
40,00
|
100
|
STV
|
9.900
|
9.900
|
900
|
10,00
|
400
|
DDN
|
15.800
|
15.800
|
1.400
|
9,72
|
200
|
GHC
|
12.700
|
12.700
|
1.100
|
9,48
|
6.300
|
DBM
|
20.000
|
20.700
|
1.600
|
8,38
|
700
|
|
|
|
|
|
|
5 mã giảm mạnh nhất
|
Mã
|
Đóng cửa
|
Bình quân
|
+/-
|
%
|
Khối lượng
|
TNB
|
4.500
|
4.500
|
(500)
|
(10,00)
|
6.800
|
TIS
|
4.500
|
4.500
|
(500)
|
(10,00)
|
100
|
SDV
|
6.500
|
6.500
|
(700)
|
(9,72)
|
900
|
SDK
|
14.000
|
14.000
|
(1.500)
|
(9,68)
|
1.900
|
PJS
|
8.600
|
8.600
|
(900)
|
(9,47)
|
900
|
WTC: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên
Quang Sơn
Theo DTCK