Ngày 06/03/2012, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên giảm điểm khá mạnh sau 3 phiên tăng liên tiếp trước đó.
Ngày 06/03/2012, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên giảm điểm khá mạnh sau 3 phiên tăng liên tiếp trước đó.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 35,08 điểm, giảm 0,32 điểm (-0,90%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 645.400 đơn vị (tăng 70,62%), với giá trị đạt hơn 4,14 tỷ đồng (tăng 71,54%).
Toàn thị trường có 22 mã tăng giá, 16 mã giảm giá, 9 mã đứng giá và 79 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 21.600 đơn vị, gồm 2 mã cổ phiếu là WSB (20.000), VQC (1.600).
Với 226.800 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 35,14% khối lượng toàn thị trường), mã FBA bình quân đạt 3.100 đồng/cổ phiếu, giảm 000 đồng (0,00%).
Mã WSB là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,970 tỷ đồng (chiếm 23,40% toàn thị trường), bình quân đạt 21.200 đồng/cổ phiếu, giảm 300 đồng (-1,40%).
Mã CFC tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 600 đồng (+9,68%), bình quân đạt 6.800 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã PMT giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 900 đồng (-10,00%), bình quân đạt 8.100 đồng/cổ phiếu với 300 đơn vị được thỏa thuận.
Cổ phiếu có thị giá thấp nhất sàn UPCoM là NSP giữ nguyên mức giá 1.500 đồng/cổ phiếu, với 1.600 đơn vị được thỏa thuận.
Mã VQC bình quân đạt 25.500 đồng/cổ phiếu, với 1.600 cổ phiếu được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất
|
Mã
|
Đóng cửa
|
Bình quân
|
+/-
|
%
|
Khối lượng
|
FBA
|
3.100
|
3.100
|
-
|
-
|
226.800
|
PSB
|
4.200
|
4.300
|
100
|
2,38
|
67.600
|
VTA
|
1.600
|
1.600
|
100
|
6,67
|
52.900
|
WSB
|
21.000
|
21.200
|
(300)
|
(1,40)
|
45.700
|
MEF
|
10.000
|
10.000
|
(100)
|
(0,99)
|
32.300
|
|
|
|
|
|
|
5 mã tăng mạnh nhất
|
Mã
|
Đóng cửa
|
Bình quân
|
+/-
|
%
|
Khối lượng
|
CFC
|
6.800
|
6.800
|
600
|
9,68
|
100
|
HDM
|
23.800
|
23.800
|
2.100
|
9,68
|
100
|
CLS
|
3.500
|
3.500
|
300
|
9,38
|
3.500
|
ND2
|
3.700
|
3.700
|
300
|
8,82
|
100
|
TNB
|
5.100
|
5.100
|
400
|
8,51
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
5 mã giảm mạnh nhất
|
Mã
|
Đóng cửa
|
Bình quân
|
+/-
|
%
|
Khối lượng
|
PMT
|
8.100
|
8.100
|
(900)
|
(10,00)
|
300
|
DDN
|
14.400
|
14.400
|
(1.600)
|
(10,00)
|
1.400
|
DNS
|
6.300
|
6.300
|
(700)
|
(10,00)
|
100
|
HPP
|
14.800
|
14.800
|
(1.600)
|
(9,76)
|
2.000
|
GDW
|
23.300
|
23.300
|
(2.500)
|
(9,69)
|
100
|
|
Quang Sơn
Theo DTCK