Ngày 14/03/2012, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) duy trì đà tăng điểm trong suốt thời gian giao dịch.
Ngày 14/03/2012, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) duy trì đà tăng điểm trong suốt thời gian giao dịch.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 34,50 điểm, tăng 0,11 điểm (0,32%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 153.700 đơn vị (giảm 5,75%), với giá trị đạt hơn 0,79 tỷ đồng (giảm 13,82%).
Toàn thị trường có 20 mã tăng giá, 10 mã giảm giá, 9 mã đứng giá và 91 mã không có giao dịch.
Với 43.200 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 28,11% khối lượng toàn thị trường), mã VPC bình quân đạt 3.600 đồng/cổ phiếu, tăng 200 đồng (5,88%). Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,160 tỷ đồng (chiếm 20,14% toàn thị trường). Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài cũng mua vào 700 cổ phiếu VQC.
Mã CLS tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 300 đồng (+10,00%), bình quân đạt 3.300 đồng/cổ phiếu với 13.500 đơn vị được thỏa thuận.
Mã H11 giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 1.400 đồng (-24,14%), bình quân đạt 4.400 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Cổ phiếu có thị giá thấp nhất sàn UPCoM là VTA tiếp tục giữ nguyên mức giá 1.400 đồng/cổ phiếu, với 4.300 đơn vị được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất
|
Mã
|
Đóng cửa
|
Bình quân
|
+/-
|
%
|
Khối lượng
|
VPC
|
3.200
|
3.600
|
200
|
5,88
|
43.200
|
FBA
|
2.600
|
2.600
|
-
|
-
|
26.700
|
UDJ
|
7.000
|
6.900
|
200
|
2,98
|
17.200
|
CLS
|
3.300
|
3.300
|
300
|
10,00
|
13.500
|
PSB
|
3.900
|
3.900
|
-
|
-
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
5 mã tăng mạnh nhất
|
Mã
|
Đóng cửa
|
Bình quân
|
+/-
|
%
|
Khối lượng
|
CLS
|
3.300
|
3.300
|
300
|
10,00
|
13.500
|
GDW
|
23.100
|
23.100
|
2.100
|
10,00
|
3.000
|
VCT
|
6.800
|
6.800
|
600
|
9,68
|
100
|
DBM
|
22.700
|
22.700
|
2.000
|
9,66
|
200
|
SPC
|
17.400
|
17.400
|
1.500
|
9,43
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
5 mã giảm mạnh nhất
|
Mã
|
Đóng cửa
|
Bình quân
|
+/-
|
%
|
Khối lượng
|
H11
|
4.400
|
4.400
|
(1.400)
|
(24,14)
|
100
|
GTH
|
7.600
|
7.600
|
(800)
|
(9,52)
|
8.400
|
IN4
|
9.100
|
9.200
|
(900)
|
(8,91)
|
200
|
MDF
|
4.400
|
4.400
|
(400)
|
(8,33)
|
100
|
DNS
|
5.300
|
5.300
|
(400)
|
(7,02)
|
100
|
ACE: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2012
PSP: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2012
Quang Sơn
Theo DTCK