Kho bạc Nhà nước vừa thông báo về tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 3/2019, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước. Theo đó, tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 3 là 1 USD = 22.893 đồng.
|
Ảnh minh họa |
Tỷ giá hạch toán giữa VND với các đồng ngoại tệ như sau: Với Euro (đồng tiền chung châu Âu) là 26.015 đồng/EUR; với Bảng Anh là 30.524 đồng/GBP; với Yên Nhật là 206 đồng/JPY; với Nhân dân tệ Trung Quốc là 3.427 đồng/CNY; với Đôla Hồng Kông là 2.916 đồng/HKD; với Franc Thụy Sỹ = 22.893 đồng/CHF; với Đô la Singapore là 16.958 đồng/SGD...
Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ: Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ; Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Tên nước
|
Tên ngoại tệ
|
Ký hiệu ngoại tệ
|
Ngoạitệ/VND
|
Bằng số
|
Bằng chữ
|
SLOVAKIA
|
SLOVAKKORUNA
|
09
|
SKK
|
1,062
|
MOZAMBIQUE
|
MOZAMBICAN METICAL
|
10
|
MZN
|
369
|
NICARAGUA
|
CORDOBA ORO
|
11
|
NIO
|
698
|
CHÂU ÂU
|
EURO
|
14
|
EUR
|
26,015
|
GUINÉ - BISSAU
|
GUINEA BISSAU PESO
|
15
|
GWP
|
-
|
HONDURAS
|
LEMPIRA
|
16
|
HNL
|
939
|
ALBANIA
|
LEK
|
17
|
ALL
|
208
|
BA LAN
|
ZLOTY
|
18
|
PLN
|
6,040
|
BULGARIA
|
LEV
|
19
|
BGN
|
13,310
|
LIBERIA
|
LIBERIAN DOLLAR
|
20
|
LRD
|
143
|
HUNGARY
|
FORINT
|
21
|
HUF
|
82
|
SNG (NGA)
|
RUSSIAN RUBLE (NEW)
|
22
|
RUB
|
348
|
MÔNG CỔ
|
TUGRIK
|
23
|
MNT
|
9
|
RUMANI
|
LEU
|
24
|
RON
|
5,490
|
TIỆP KHẮC
|
CZECH KORUNA
|
25
|
CZK
|
1,016
|
TRUNG QUỐC
|
YAN RENMINBI
|
26
|
CNY
|
3,427
|
CHDCND TRIỀU TIÊN
|
NORTH KOREAN WON
|
27
|
KPW
|
176
|
CUBA
|
CUBAN PESO
|
28
|
CUP
|
22,893
|
LÀO
|
KIP
|
29
|
LAK
|
3
|
CAMPUCHIA
|
RIEL
|
30
|
KHR
|
6
|
PAKISTAN
|
PAKISTAN RUPEE
|
31
|
PKR
|
165
|
ARGENTINA
|
ARGENTINE PESO
|
32
|
ARS
|
591
|
ANH VÀ BẮC IRELAND
|
POUND STERLING
|
35
|
GBP
|
30,524
|
HÔNG KÔNG
|
HONGKONG DOLLAR
|
36
|
HKD
|
2,916
|
PHÁP
|
FRENCH FRANC
|
38
|
FRF
|
3,081
|
THỤY SĨ
|
SWISS FRANC
|
39
|
CHF
|
22,893
|
CHLB ĐỨC
|
DEUTSCH MARK
|
40
|
DEM
|
10,312
|
NHẬT BẢN
|
YEN
|
41
|
JPY
|
206
|
BỒ ĐÀO NHA
|
PORTUGUESE ESCUDO
|
42
|
PTE
|
101
|
GUINÉE
|
GUINEA FRANC
|
43
|
GNF
|
3
|
SOMALIA
|
SOMA SHILING
|
44
|
SOS
|
40
|
THÁI LAN
|
BAHT
|
45
|
THB
|
728
|
BRUNEI DARUSSALAM
|
BRUNEI DOLLAR
|
46
|
BND
|
16,958
|
BRASIL
|
BRAZILIAN REAL
|
47
|
BRL
|
6,138
|
THỤY ĐIỂN
|
SWEDISH KRONA
|
48
|
SEK
|
2,470
|
NA UY
|
NORWEGIAN KRONE
|
49
|
NOK
|
2,678
|
ĐAN MẠCH
|
DANISH KRONE
|
50
|
DKK
|
3,490
|
LUCXEMBOURG
|
LUXEMBOURG FRANC
|
51
|
LUF
|
501
|
ÚC
|
AUSTRALIAN DOLLAR
|
52
|
AUD
|
16,352
|
CANADA
|
CANADIAN DOLLAR
|
53
|
CAD
|
17,343
|
SINGAPORE
|
SINGAPORE DOLLAR
|
54
|
SGD
|
16,958
|
MALAYSIA
|
MALAYSIAN RINGGIT
|
55
|
MYR
|
5,625
|
ALGÉRIE
|
ALGERIAN DINAR
|
56
|
DZD
|
194
|
YEMEN
|
YEMENI RIAL
|
57
|
YER
|
92
|
IRAQ
|
IRAQI DINAR
|
58
|
IQD
|
19
|
LIBYA
|
LEBANESE DINAR
|
59
|
LYD
|
16,589
|
TUNISIA
|
TUNISIAN DINAR
|
60
|
TND
|
7,531
|
BỈ
|
BELGIAN FRANC
|
61
|
BEF
|
501
|
MAROC
|
MOROCCAN DIRHAM
|
62
|
MAD
|
2,397
|
COLOMBIA
|
COLOMBIAN PESO
|
63
|
COP
|
7
|
CÔNG GÔ
|
CFA FRANC BEAC
|
64
|
XAF
|
38
|
ANGOLA
|
KWANZA REAJUSTADO
|
65
|
AOR
|
73
|
HÀ LAN
|
NETHERLANDS GUILDER
|
66
|
NLG
|
9,157
|
MALI
|
CFA FRANC BEAC
|
67
|
XOF
|
40
|
MYANMA
|
KYAT
|
68
|
MMK
|
15
|
AI CẬP
|
EGYPTIAN POUND
|
69
|
EGP
|
1,310
|
SYRIA
|
SYRIAN POUND
|
70
|
SYP
|
44
|
LI BĂNG
|
LIBIAN POUND
|
71
|
LBP
|
15
|
ETHIOPIA
|
ETHIOPIAN BIRR
|
72
|
ETB
|
808
|
IRELAND
|
EURO
|
73
|
EUR
|
26,015
|
THỔ NHĨ KỲ
|
NEW TURKISH LIRA
|
74
|
TRY
|
4,303
|
ITALY
|
EURO
|
75
|
EUR
|
26,015
|
PHẦN LAN
|
EURO
|
76
|
EUR
|
26,015
|
MEXICO
|
MAXICAN PESO
|
77
|
MXN
|
1,194
|
PHILIPPINES
|
PHILIPINE PESO
|
78
|
PHP
|
442
|
PARAGUAY
|
GUARANI
|
79
|
PYG
|
4
|
HY LẠP
|
EURO
|
80
|
EUR
|
26,015
|
ẤN ĐỘ
|
INDIAN RUPEE
|
81
|
INR
|
321
|
SRI LANKA
|
SRILANCA RUPEE
|
82
|
LKR
|
127
|
BANGLADESH
|
TAKA
|
83
|
BDT
|
274
|
INDONESIA
|
RUPIAH
|
84
|
IDR
|
2
|
ÁO
|
SCHILLING
|
85
|
ATS
|
1,469
|
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
|
SDR
|
86
|
SDR
|
-
|
ECUADOR
|
SUCRE
|
87
|
ECS
|
1
|
NEW ZEALAND
|
NEWZELAND DOLLAR
|
88
|
NZD
|
15,680
|
DJIBOUTI
|
DJIBOUTI FRANC
|
89
|
DJF
|
129
|
TÂY BAN NHA
|
EURO
|
90
|
EUR
|
26,015
|
PERU
|
NUEVO SOL
|
92
|
PEN
|
6,937
|
PANAMA
|
BALBOA
|
93
|
PAB
|
22,893
|
ĐÀI LOAN
|
NEW TAIWAN DOLLAR
|
94
|
TWD
|
744
|
MA CAO
|
PATACA
|
95
|
MOP
|
2,830
|
IRAN
|
IRANIAN RIAL
|
96
|
IRR
|
1
|
CÔ OÉT
|
KUWAITI DINAR
|
97
|
KWD
|
76,310
|
HÀN QUỐC
|
WON
|
98
|
KRW
|
20
|
M.T
Theo Thời báo Ngân hàng