So sánh lãi suất tại hơn 30 ngân hàng trong nước nhận thấy mức lãi suất cao nhất đối với kì hạn 12 tháng là 8,4% tại VIB, tuy nhiên áp dụng với số tiền từ 500 tỉ trở lên.
|
Nguồn: riponadvance.com |
Mức lãi suất tiết kiệm kì hạn 12 tháng cao nhất tại VIB
Giữa tháng 2, lãi suất kì hạn 1 năm tại một số ngân hàng vẫn tiếp tục tăng so với một tháng trước đó. Mức lãi suất cao nhất ở kì hạn này đã vọt lên 8,4%/năm tại VIB từ mức 8,1%/năm.
Theo số liệu khảo sát từ biểu lãi suất niêm yết tại các ngân hàng trong nước, lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 1 năm ở các ngân hàng dao động trong khoảng từ 6,7%/năm đến 8,4%/năm.
Nhóm ngân hàng có lãi suất cao từ 8%/năm trở lên gồm: VIB, Bắc Á (8,1%/năm); NCB (8,1%/năm); TPBank (8,1%/năm với số tiền từ 100 tỉ đồng trở lên); PVcomBank (8%/năm với số tiền từ 500 tỉ đồng trở lên) và Ngân hàng Bản Việt (8%/năm).
Đứng ở cuối bảng xếp hạng với mức lãi suất thấp nhất là 6,7%/năm là các ngân hàng gồm Techcombank (số tiền gửi dưới 1 tỉ đồng) và MSB (số tiền gửi dưới 50 triệu đồng).
Tại kì hạn này, nhóm các "ông lớn" ngân hàng thương mại Nhà nước tránh được vị trí xếp cuối cùng với mức lãi suất là 6,8%/năm tại ba ngân hàng Vietcombank, VietinBank, Agribank và 6,9%/năm tại BIDV.
So sánh lãi suất ngân hàng kỳ hạn 12 tháng mới nhất
STT |
Ngân hàng |
Số tiền gửi |
Lãi suất tiết kiệm 12 tháng |
1 |
VIB |
Từ 500 tỉ trở lên |
8,40% |
2 |
Ngân hàng Bắc Á |
- |
8,10% |
3 |
TPBank |
Từ 100 tỉ trở lên |
8,10% |
4 |
Ngân hàng Quốc dân (NCB) |
- |
8,00% |
5 |
PVcomBank |
Từ 500 tỉ trở lên |
8,00% |
6 |
Ngân hàng Bản Việt |
- |
8,00% |
7 |
VietBank |
- |
7,80% |
8 |
Ngân hàng OCB |
- |
7,80% |
9 |
ABBank |
- |
7,70% |
10 |
Ngân hàng Việt Á |
Từ 100 trđ trở lên |
7,70% |
11 |
Ngân hàng Việt Á |
Dưới 100 trđ |
7,60% |
12 |
OceanBank |
- |
7,50% |
13 |
SCB |
- |
7,50% |
14 |
Kienlongbank |
- |
7,40% |
15 |
Ngân hàng Đông Á |
- |
7,40% |
16 |
TPBank - TK điện tử |
- |
7,20% |
17 |
MBBank |
Từ 200 tỉ đồng trở lên |
7,20% |
18 |
Saigonbank |
- |
7,20% |
19 |
LienVietPostBank |
- |
7,10% |
20 |
ACB |
Từ 10 tỉ trở lên |
7,10% |
21 |
SHB |
Từ 2 tỉ trở lên |
7,10% |
22 |
Maritime Bank |
Từ 1 tỉ trở lên |
7,10% |
23 |
ACB |
Từ 5 tỉ - dưới 10 tỉ |
7,05% |
24 |
VPBank |
Dưới 100 trđ |
7,05% |
25 |
VPBank |
Từ 100 trđ - dưới 500 trđ |
7,05% |
26 |
VPBank |
Từ 500 trđ - dưới 5 tỉ |
7,05% |
27 |
VPBank |
Từ 5 tỉ - dưới 10 tỉ |
7,05% |
28 |
VPBank |
Từ 10 tỉ trở lên |
7,05% |
29 |
HDBank |
- |
7,00% |
30 |
ACB |
Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ |
7,00% |
31 |
SHB |
Dưới 2 tỉ |
7,00% |
32 |
ACB |
Từ 500 trđ - dướ 1 tỉ |
6,95% |
33 |
BIDV |
- |
6,90% |
34 |
Techcombank |
Từ 3 tỉ trở lên |
6,90% |
35 |
ACB |
Từ 200 trđ - dưới 500 trđ |
6,90% |
36 |
Sacombank |
- |
6,90% |
37 |
Maritime Bank |
Từ 50 trđ - dưới 1 tỉ |
6,90% |
38 |
Agribank |
- |
6,80% |
39 |
VietinBank |
- |
6,80% |
40 |
Vietcombank |
- |
6,80% |
41 |
Techcombank |
Từ 1 tỉ - dưới 3 tỉ |
6,80% |
42 |
ACB |
Dưới 200 trđ |
6,80% |
43 |
Eximbank |
- |
6,80% |
44 |
SeABank |
- |
6,80% |
45 |
Techcombank |
Dưới 1 tỉ |
6,70% |
46 |
Maritime Bank |
Dưới 50 trđ |
6,70% |
Nguồn: Trúc Minh tổng hợp từ biểu lãi suất các ngân hàng tại ngày 18/2/2019
Trúc Minh
Theo Kinh tế & Tiêu dùng