Mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm cao nhất ở kì hạn 1 tháng tại các ngân hàng hiện nay là 5,5%/năm, được áp dụng tại nhiều ngân hàng khác nhau như Bac A Bank, HDBank, VietBank, PVcomBank,...
Gửi tiết kiệm kì hạn 1 tháng là kì hạn gửi tiền ngắn được nhiều khách hàng lựa chọn để cất giữ và tạo lãi từ khoản tiền nhàn rỗi trong ngắn hạn.
Theo biểu lãi suất mới nhất của các ngân hàng đầu tháng 11, lãi suất kì hạn 1 tháng dao động từ 4,3%/năm đến 5,5%/năm.
Mức lãi suất tiền gửi kì hạn 1 tháng cao nhất là 5,5%/năm áp dụng tại 8 ngân hàng gồm: Ngân hàng Bắc Á, HDBank, VietBank, PVcomBank, VietABank (gửi từ 100 triệu trở lên), ACB và VIB (từ 1 tỉ đồng trở lên), VPBank (từ 5 tỉ đồng trở lên).
Trong khi đó, BIDV là ngân hàng có mức lãi suất thấp nhất ở kì hạn này 4,3%/năm. Nhóm ba "ông lớn" ngân hàng thương mại nhà nước còn lại là Agribank, VietinBank, Vietcombank nhỉnh hơn một chút với 4,5%/năm.
So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 1 tháng mới nhất tháng 11
STT |
Ngân hàng |
Số tiền gửi |
Lãi suất kì hạn 1 tháng |
1 |
Ngân hàng Bắc Á |
- |
5,50% |
2 |
HDBank |
- |
5,50% |
3 |
ACB |
Từ 1 tỉ trở lên |
5,50% |
4 |
VIB |
Từ 1 tỉ trở lên |
5,50% |
5 |
VPBank |
Từ 5 tỉ trở lên |
5,50% |
6 |
VietBank |
- |
5,50% |
7 |
PVcomBank |
- |
5,50% |
8 |
Ngân hàng Việt Á |
Từ 100 trđ trở lên |
5,50% |
9 |
ACB |
Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ |
5,45% |
10 |
ACB |
Từ 200 trđ - dưới 500 trđ |
5,40% |
11 |
VIB |
Dưới 1 tỉ đồng |
5,40% |
12 |
VPBank |
Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ |
5,40% |
13 |
Ngân hàng Đông Á |
- |
5,40% |
14 |
ABBank |
- |
5,40% |
15 |
Ngân hàng Việt Á |
Dưới 100 trđ |
5,40% |
16 |
SCB |
- |
5,40% |
17 |
Kienlongbank |
- |
5,30% |
18 |
Ngân hàng Quốc dân |
- |
5,30% |
19 |
ACB |
Dưới 200 trđ |
5,30% |
20 |
VPBank |
Từ 300 trđ - dưới 1 tỉ |
5,30% |
21 |
SHB |
- |
5,30% |
22 |
OceanBank |
- |
5,30% |
23 |
MSB |
Từ 1 tỉ trở lên |
5,30% |
24 |
Ngân hàng OCB |
- |
5,30% |
25 |
TPBank |
- |
5,25% |
26 |
VPBank |
Dưới 300 trđ |
5,20% |
27 |
MSB |
Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ |
5,20% |
28 |
Ngân hàng Bản Việt |
- |
5,20% |
29 |
SeABank |
- |
5,10% |
30 |
MSB |
Từ 50 trđ - dưới 500 trđ |
5,10% |
31 |
Saigonbank |
- |
5,10% |
32 |
LienVietPostBank |
- |
5,00% |
33 |
Techcombank |
Từ 3 tỉ trở lên |
5,00% |
34 |
Sacombank |
- |
5,00% |
35 |
Techcombank |
Từ 1 tỉ - dưới 3 tỉ |
4,90% |
36 |
MBBank |
- |
4,90% |
37 |
MSB |
Dưới 50 trđ |
4,90% |
38 |
Techcombank |
Dưới 1 tỉ |
4,80% |
39 |
Eximbank |
- |
4,60% |
40 |
Agribank |
- |
4,50% |
41 |
VietinBank |
- |
4,50% |
42 |
Vietcombank |
- |
4,50% |
43 |
BIDV |
- |
4,30% |
Nguồn: Trúc Minh tổng hợp
Trúc Minh
Theo Kinh tế & Tiêu dùng