Ngày 07/02/2012, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên giao dịch giảm nhẹ 0,09%. Điểm đáng chú ý trong phiên này là khối ngoại đẩy mạnh mua vào.
Ngày 07/02/2012, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên giao dịch giảm nhẹ 0,09%. Điểm đáng chú ý trong phiên này là khối ngoại đẩy mạnh mua vào.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 34,53 điểm, giảm 0,03 điểm (-0,09%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 152.700 đơn vị (tăng 283,67%), với giá trị đạt hơn 0,78 tỷ đồng (tăng 114,86%).
Toàn thị trường có 8 mã tăng giá, 13 mã giảm giá, 7 mã đứng giá và 103 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 26.600 đơn vị, gồm 3 mã cổ phiếu là NBW (11.700), BTW (10.900), WSB (4.000).
Với 42.500 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 27,83% khối lượng toàn thị trường), mã FBA bình quân đạt 2.500 đồng/cổ phiếu, giảm 200 đồng (-7,41%).
Mã NBW là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,154 tỷ đồng (chiếm 19,88% toàn thị trường), bình quân đạt 13.200 đồng/cổ phiếu, giảm 600 đồng (-4,35%).
Mã TDS tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 800 đồng (+10%), bình quân đạt 8.800 đồng/cổ phiếu với 600 đơn vị được thỏa thuận.
Mã SPC giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 2.100 đồng (-9,86%), bình quân đạt 19.200 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Cổ phiếu có thị giá thấp nhất sàn UPCoM là VTA giữ nguyên mức bình quân là 1.300 đồng/cổ phiếu, với 6.500 đơn vị được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất
|
Mã
|
Đóng cửa
|
Bình quân
|
+/-
|
%
|
Khối lượng
|
FBA
|
2.500
|
2.500
|
(200)
|
(7,41)
|
42.500
|
CLS
|
2.800
|
2.600
|
(200)
|
(7,14)
|
22.400
|
PSP
|
4.100
|
4.100
|
100
|
2,50
|
19.900
|
NBW
|
13.200
|
13.200
|
(600)
|
(4,35)
|
11.700
|
BTW
|
9.400
|
9.400
|
(1.000)
|
(9,62)
|
10.900
|
|
|
|
|
|
|
5 mã tăng mạnh nhất
|
Mã
|
Đóng cửa
|
Bình quân
|
+/-
|
%
|
Khối lượng
|
TDS
|
8.800
|
8.800
|
800
|
10,00
|
600
|
DNS
|
6.900
|
6.900
|
600
|
9,52
|
100
|
POV
|
4.800
|
4.800
|
400
|
9,09
|
100
|
IMT
|
2.400
|
2.400
|
200
|
9,09
|
100
|
CHP
|
5.600
|
5.600
|
300
|
5,66
|
100
|
|
|
|
|
|
|
5 mã giảm mạnh nhất
|
Mã
|
Đóng cửa
|
Bình quân
|
+/-
|
%
|
Khối lượng
|
SPC
|
19.200
|
19.200
|
(2.100)
|
(9,86)
|
100
|
BTW
|
9.400
|
9.400
|
(1.000)
|
(9,62)
|
10.900
|
DBM
|
11.800
|
11.800
|
(1.200)
|
(9,23)
|
1.000
|
SCO
|
7.900
|
7.900
|
(800)
|
(9,20)
|
100
|
ND2
|
3.000
|
3.000
|
(300)
|
(9,09)
|
100
|
Quang Sơn
Theo Dau tu chung khoan