Lãi suất cao nhất ở kì hạn 3 năm tại các ngân hàng vào đầu tháng 3 là 8,4%/năm được áp dụng tại Ngân hàng Quốc dân (NCB).
So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 3 năm trong biểu lãi suất niêm yết của 30 ngân hàng trong nước vào đầu tháng 3, có thể nhận thấy mức lãi suất cao nhất ở kì hạn này tăng nhẹ lên 8,4%/năm được áp dụng tại Ngân hàng Quốc dân (NCB).
Biên độ dao động của lãi suất huy động kì hạn 3 năm tại các ngân hàng mở rộng dao động từ 5,7%/năm đến 8,4%/năm.
Trong đó, có 5 ngân hàng có lãi suất tiết kiệm 3 năm tại quầy từ 8%/năm trở lên gồm: Ngân hàng Quốc dân, SCB, VietBank, Ngân hàng Bản Việt và Ngân hàng Bắc Á.
Techcombank là gân hàng có lãi suất huy động thấp nhất tại kì hạn này với lãi suất dao động từ 5,7%/năm - 5,9%/năm tuỳ theo số tiền gửi (dưới 1 tỉ đồng, từ 1 tỉ đồng đến dưới 3 tỉ đồng, từ 3 tỉ đồng trở lên).
Tiếp đó là ba "ông lớn" gồm VietinBank, Vietcombank và BIDV với lãi suất 6,8%/năm.
So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 3 năm mới nhất tháng 3/2020
STT |
Ngân hàng |
Số tiền gửi |
Lãi suất kì hạn 36 tháng |
1 |
Ngân hàng Quốc dân (NCB) |
- |
8,40% |
2 |
SCB |
TK Đắc lộc phát |
8,35% |
3 |
VietBank |
- |
8,20% |
4 |
Ngân hàng Bản Việt |
- |
8,10% |
5 |
Eximbank |
- |
8,00% |
6 |
PVcomBank |
- |
7,99% |
7 |
Ngân hàng Bắc Á |
- |
7,90% |
8 |
Kienlongbank |
- |
7,80% |
9 |
ACB |
Từ 5 tỉ trở lên |
7,80% |
10 |
ACB |
Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ |
7,76% |
11 |
ACB |
Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ |
7,70% |
12 |
ABBank |
- |
7,70% |
13 |
Ngân hàng OCB |
- |
7,70% |
14 |
Saigonbank |
- |
7,70% |
15 |
ACB |
Từ 200 trđ - dưới 500 trđ |
7,65% |
16 |
ACB |
Dưới 200 trđ |
7,60% |
17 |
VIB |
Từ 100 trđ trở lên |
7,60% |
18 |
Ngân hàng Đông Á |
- |
7,60% |
19 |
MSB |
Từ 1 tỉ trở lên |
7,60% |
20 |
VPBank |
Từ 5 tỉ trở lên |
7,55% |
21 |
MSB |
Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ |
7,55% |
22 |
SCB |
- |
7,55% |
23 |
TPBank |
- |
7,50% |
24 |
SHB |
Từ 2 tỉ trở lên |
7,50% |
25 |
MSB |
Từ 50 trđ - dưới 500 trđ |
7,50% |
26 |
VIB |
Dưới 100 trđ |
7,40% |
27 |
MBBank |
- |
7,40% |
28 |
Sacombank |
- |
7,40% |
29 |
SHB |
Dưới 2 tỉ |
7,40% |
30 |
OceanBank |
- |
7,40% |
31 |
MSB |
Dưới 50 trđ |
7,40% |
32 |
VPBank |
Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ |
7,25% |
33 |
VPBank |
Dưới 1 tỉ đồng |
7,15% |
34 |
Ngân hàng Việt Á |
|
7,10% |
35 |
HDBank |
- |
7,00% |
36 |
SeABank |
- |
6,95% |
37 |
LienVietPostBank |
- |
6,90% |
38 |
VietinBank |
- |
6,80% |
39 |
Vietcombank |
- |
6,80% |
40 |
BIDV |
- |
6,80% |
41 |
Techcombank |
Từ 3 tỉ trở lên |
5,90% |
42 |
Techcombank |
Từ 1 tỉ - dưới 3 tỉ |
5,80% |
43 |
Techcombank |
Dưới 1 tỉ |
5,70% |
Trúc Minh
Theo Kinh tế & Tiêu dùng