Bước sang tháng 2, lãi suất ngân hàng SCB cao nhất được ghi nhận ở mức là 7,35%/năm dành cho các khoản tiền gửi online có kỳ hạn từ 18 tháng đến 36 tháng, lãi trả cuối kỳ.
Tháng 2 này, biểu lãi suất huy động tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) nhìn chung không đổi so với ghi nhận hồi tháng trước. Do đó, phạm vi lãi suất dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm tại quầy với các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng vẫn nằm trong khoảng từ 4%/năm đến 7%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, ngân hàng SCB niêm yết lãi suất chung cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng là 4%/năm.
Trong khi lãi suất ngân hàng SCB áp dụng cho kỳ hạn 6 tháng ở mức là 5,9%/năm. Trường hợp khách hàng có khoản tiền gửi tại kỳ hạn 7 tháng sẽ được hưởng lãi suất là 6,2%/năm. Sau đó mỗi kỳ hạn 8 tháng, 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng sẽ được cộng thêm 0,1 điểm % so với kỳ hạn liên tiếp trước đó.
Ngoài ra từ kỳ hạn 12 tháng đến 36 tháng, lãi suất tiết kiệm mà ngân hàng SCB đồng loạt triển khai là 7%/năm.
Bên cạnh hình thức tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ, ngân hàng SCB còn áp dụng thêm các hình thức nhận lãi linh hoạt khác ứng với các khung lãi suất tương đối cạnh tranh, như: lĩnh lãi hàng năm (6,56%/năm - 6,77%/năm), lĩnh lãi 6 tháng (6,42%/năm - 6,86%/năm), lĩnh lãi hàng quý (từ 5,84%/năm đến 6,79%/năm), lĩnh lãi hàng tháng (từ 3,93%/năm đến 6,7%/năm) và lĩnh lãi trước (3,87%/năm - 6,48%/năm).
Riêng đối với các khoản tiền gửi không kỳ hạn sẽ được Ngân hàng SCB trả lãi hàng tháng với lãi suất duy trì ở mức tương đối thấp là 0,2%/năm.
Lãi suất ngân hàng SCB dành cho khách hàng cá nhân mới nhất tháng 2/2022
LOẠI TIỀN GỬI
|
LĨNH LÃI CUỐI KỲ (%/NĂM)
|
LĨNH LÃI HÀNG NĂM (%/NĂM)
|
LĨNH LÃI HÀNG 6 THÁNG (%/NĂM)
|
LĨNH LÃI HÀNG QUÝ (%/NĂM)
|
LĨNH LÃI HÀNG THÁNG (%/NĂM)
|
LĨNH LÃI TRƯỚC (%/NĂM)
|
Không kỳ hạn
|
|
|
|
|
0,2
|
|
Có kỳ hạn
|
|
|
|
|
|
|
1 tháng
|
4
|
|
|
|
|
3,87
|
2 tháng
|
4
|
|
|
|
3,93
|
3,88
|
3 tháng
|
4
|
|
|
|
3,94
|
3,89
|
4 tháng
|
4
|
|
|
|
3,95
|
3,9
|
5 tháng
|
4
|
|
|
|
3,96
|
3,91
|
6 tháng
|
5,9
|
|
|
5,84
|
5,81
|
5,7
|
7 tháng
|
6,2
|
|
|
|
6,09
|
5,95
|
8 tháng
|
6,3
|
|
|
|
6,17
|
6,01
|
9 tháng
|
6,4
|
|
|
6,29
|
6,25
|
6,07
|
10 tháng
|
6,5
|
|
|
|
6,33
|
6,13
|
11 tháng
|
6,6
|
|
|
|
6,41
|
6,18
|
12 tháng
|
7
|
|
6,86
|
6,79
|
6,74
|
6,48
|
15 tháng
|
7
|
|
|
6,75
|
6,7
|
6,38
|
18 tháng
|
7
|
|
6,75
|
6,68
|
6,63
|
6,27
|
24 tháng
|
7
|
6,77
|
6,63
|
6,57
|
6,52
|
6,07
|
36 tháng
|
7
|
6,56
|
6,42
|
6,36
|
6,32
|
5,7
|
Nguồn: SCB.
Cũng trong tháng 2 này, ngân hàng SCB còn tung ra nhiều sản phẩm huy động vốn khác như: Tiền gửi thông thường 13 tháng, tiết kiệm online, Tiết kiệm Song hành - bảo hiểm toàn tâm, tiết kiệm Phát Lộc Tài,.. cùng với đó là nhiều mức lãi suất ưu đãi khác để khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn.
Đặc biệt tại hình thức tiết kiệm online, khách hàng được nhận lãi suất ưu đãi hơn khi gửi tiết kiệm tại quầy với biên độ từ 0,3 điểm % đến 0,75 điểm % tại đa số các kỳ hạn gửi. Phạm vi lãi suất tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ dưới hình thức này cũng không đổi so với trước và hiện vẫn dao động trong khoảng từ 4%/năm đến 7,35%/năm. Khung lãi suất này có sự điều chỉnh tăng từ kỳ hạn 6 tháng đến 36 tháng.
Với hình thức tiết kiệm trực tuyến này, Ngân hàng SCB còn triển khai thêm các kỳ hạn 31, 39 và 45 ngày với lãi suất cùng được áp dụng ở mức là 4%/năm.
Như vậy, lãi suất cao nhất tại ngân hàng SCB hiện là 7,35%/năm dành cho các khoản tiền gửi online nhận lãi cuối kỳ có kỳ hạn từ 18 tháng đến 36 tháng.
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm online tháng 2/2022 mới nhất
KỲ HẠN
|
TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ONLINE
|
LĨNH LÃI TRƯỚC
|
LĨNH LÃI HÀNG THÁNG
|
LĨNH LÃI CUỐI KỲ
|
|
|
|
31, 39, 45 ngày
|
3,87
|
-
|
4
|
1 tháng
|
3,87
|
-
|
4
|
2 tháng
|
3,88
|
3,93
|
4
|
3 tháng
|
3,89
|
3,94
|
4
|
4 tháng
|
3,9
|
3,95
|
4
|
5 tháng
|
3,91
|
3,96
|
4
|
6 tháng
|
6,41
|
6,55
|
6,65
|
7 tháng
|
6,42
|
6,58
|
6,7
|
8 tháng
|
6,43
|
6,61
|
6,75
|
9 tháng
|
6,44
|
6,63
|
6,8
|
10 tháng
|
6,45
|
6,67
|
6,85
|
11 tháng
|
6,46
|
6,69
|
6,9
|
12 tháng
|
6,51
|
6,77
|
7
|
13 tháng
|
6,68
|
6,98
|
7,25
|
15 tháng
|
6,64
|
6,98
|
7,3
|
18 tháng
|
6,57
|
6,97
|
7,35
|
24 tháng
|
6,35
|
6,85
|
7,35
|
36 tháng
|
5,95
|
6,62
|
7,35
|
Nguồn: SCB.
Quỳnh Hương
Theo Doanh Nghiệp Niêm Yết